Xe tải Hyundai Mighty 75s thùng mui bạt tải 2023 trọng 3490kg thùng dài 4.5 mét
Hyundai 75s mui bạt là mẫu xe tải 3.5 tấn với chiều dài lòng thùng lên đến 4.5m và khối động cơ D4GA như xe 7 tấn. Với lợi thế về khả năng di chuyển linh hoạt và cho phép tài xế bằng B2 có thể lái theo quy định. Hyundai Mighty 75s được nhập khẩu linh kiện 3 cục Hàn Quốc và lắp rắp tại Việt Nam.
Đôi nét về xe tải Hyundai Mighty 75S, sự ra đời của Huyundai 75S phù hợp cho những khách hàng cần tải trọng thấp tầm 3,5 tấn hàng hoá, xe tải 75S có ngoại thất, nội thất, động cơ hoàn toàn giống với Hyundai 110XL, chỉ khác là chiều dài tổng thể của xe, cụ thể Mighty 75S có kích thước 6,170 x 2,000 x 2,260 mm thì Hyundai 110XL có kích thước 8145 x 2200 x 2930.
Xe tải Hyundai 75s mui bạt với 2 loại tải trọng để khách hàng có thêm lựa chọn là: 3490kg và 4100kg để phù hợp với nhu cầu thực tế. Trên thị trường xe tải 3.5 tấn Mighty 75s cạnh tranh trực tiếp với Isuzu, Thaco, Đô Thành IZ65…
Mua xe tải Hyundai 75s tại Long Biên – Hà Nội khách hàng được hưởng những ưu đãi gì?
- Giá xe Hyundai 75s tốt nhất thị trường bởi Hyundai Miền Bắc phân phối trực tiếp xe tải từ nhà máy Hyundai Thành Công.
- Dịch vụ sửa chữa bảo hành xe lớn nhất Miền Bắc
- Khách Hàng được tư vấn trả góp với tỉ lệ vay lên đến 80% và mức lãi suất ưu đãi nhất
- Cung cấp gói bảo hiểm vật chất, TNDS phủ sóng toàn quốc, thủ tục đền bù nhanh gọn
- Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm và giao xe tận nhà khi khách hàng có yêu cầu
Chi tiết về xe tải Hyundai 75s mui bạt mới nhất
Hyundai 75s cũng giống các dòng Mighty cũ trước đó với cabin truyền thống ” mặt lợn ” được khách hàng trên cả nước biết đến. Với chiều dài thùng nhỏ gọn linh hoạt giúp khách hàng có thể chuyên chở hàng ở những cung đường khó nhất. Sau đây là thông số chi tiết của chiếc xe tải Hyundai 75s mui bạt tại công ty chúng tôi.
Ngoại thất xe tải Hyundai 75s mui bạt
Cũng giống như xe tải Mighty 110XL thì 75S có nội thất, ngoại thất, động cơ như Hyundai 110S. Tuy nhiên, vì điều kiện tải trọng hàng hoá với những khách hàng có thể sử dụng bằng B để điều khiển thì Hyundai Thành Công đã ra sản phẩm Mighty 75S với tải trọng thấp hơn là 3.5 Tấn.
Đôi nét về xe tải Hyundai Mighty 75S, sự ra đời của Huyundai 75S phù hợp cho những khách hàng cần tải trọng thấp tầm 3,5 tấn hàng hoá, xe tải 75S có ngoại thất, nội thất, động cơ hoàn toàn giống với Hyundai 110XL, chỉ khác là chiều dài tổng thể của xe, cụ thể Mighty 75S có kích thước 6,170 x 2,000 x 2,260 mm thì Hyundai 110XL có kích thước 8145 x 2200 x 2930.
Xe tải Hyundai 3.5 tấn Mighty 75S – Thùng Bạt hạ tải được thiết kế và đóng mới dựa trên nền tảng công nghệ kỹ thuật cao theo tiêu chuẩn của Hyundai Motor, thiết kế đẹp mắt và đặc biệt là thể tích thùng lớn chứa được nhiều hàng hóa hơn so với các dòng xe ben hạ tải khác. Sát si được cặp chắc chắn suốt từ đầu đến đuôi thùng ben giúp chịu được áp lực cao khi ben. Thùng xe được thiết kế đóng mới tại xưởng của chúng tôi với độ chính xác, an toàn, độ bền cao.
ĐỘNG CƠ XE HYUNDAI 75S
Một điều đáng chú ý nữa đó là về động cơ xe, xe Hyundai trong phân khúc xe tải 3.5 tấn trước đây là Hyundai HD72 trang bị động cơ D4DB 130 mã lực, dung tích 3.907cc. Tuy nhiên Hyundai 75S được trang bị động cơ Diesel D4GA lớn hơn sử dụng hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp giúp xe có công suất lên đến 140 mã lực, dung tích xi lanh 3.933cc . Động cơ xe tải 75S của Hyundai Thành Công đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 theo quy định của cục đăng kiểm.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN XE HYUNDAI NEW MIGHTY 75S – 2022 | ||
LOẠI XE | HYUNDAI NEW MIGHTY 75S | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 6.500 x 2.190 x 2.920 |
Kích thước thùng hàng | mm | 4.500×2.050×1.840 |
Vết bánh xe trước/sau | mm | 1.680/1.495 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.415 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 170 |
Khối lượng bản thân | kg | 3.680 |
Tải trọng cho phép chở | kg | 3.490 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 7.370 |
Số người trong cabin | Người | 03 |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | HYUNDAI D4GA | |
Kiểu loại | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) | |
Dung tích xilanh | cc | 3.933 |
Công suất cực đại/ số vòng quay | Ps/rpm | 103/2.700 |
Ly hợp | Đĩa khô ma sát | |
Hộp số | Số Sàn 5 Cấp | |
Hệ thống lái . | Trục vít Ecobi , cơ khí có trợ lực thuỷ lực. | |
HỆ THỐNG PHANH | Trước / Sau | Tang trống/ Tang trống , thuỷ lực trợ lực chân không . |
Phanh Đỗ | Tác động lên trục 2 cơ khí . | |
HỆ THỐNG TREO | Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | Trước | 7.00-16R |
Sau | 7.00-16R | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 75 |
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH :
- Xe được bảo hành chính hãng tại các đại lý uỷ quyền của Hyundai Thành Công Trên Toàn quốc .
- Thời điểm bảo hành : là ngày xe được giao cho chủ nhân đầu tiên, và vẫn được áp dụng khi xe được chuyển nhượng cho chủ sử dụng khác với điều kiện thời hạn bảo hành của xe vẫn còn hiệu lực .
- Thời gian bảo hành : 03 năm hoặc 100,000km tuỳ vào điều kiện nào đến trước , và đảm bảo các tiêu chuẩn , chính sách Bảo hành của Hyundai Thành Công Việt Nam.
- Điều kiện bảo hành : giới hạn thời gian bảo hành một số chi tiết được quy định trong mục giới hạn bảo hành .
CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG ĐƯỢC BẢO HÀNH
- Hỏng hóc do sử dụng sai ( Thay đổi hoặc lắp thêm bất kỳ các chi tiết , phụ kiện khác , chở hàng quá tải , thay đổi kết cấu xe .
- Hỏng hóc do bảo dưỡng không đúng quy trình , thay thế phụ tùng không chính hãng . sữa chữa tại các Gara không thuộc uỷ quyền của Nhà Sản Xuất .
- Hỏng hóc khi không xác định được số km xe đã đi hoặc đã bị tua đồng hồ Km .
TIẾN HÀNH DỊCH VỤ TRƯỚC KHI GIAO XE
- Trước khi chiếc xe được giao cho bạn đại lý nơi bạn mua xe đã thực hiện công việc kiểm tra toàn bộ xe theo các danh mục kiểm tra trước khi giao xe của nhà Sản Xuất .
- Lần bảo dưỡng định kỳ đầu tiên là khi xe bạn chạy ở 1.000 km đầu , hoặc trọng vòng 1 tháng từ khi nhận xe là nhằm kiểm tra đảm bảo cho chiếc xe của bạn đang họat động tốt và an toàn .
- Lịch kiểm tra định kỳ của chiếc xe thông thường sẽ được nhân viên tư vấn khi bàn giao xe , quy trình bảo dưỡng được quy định chi tiết trong sổ bảo hành . 1.000 -5. 000 -10.000-15.000-20.000 – 25.000 – 30.000 vv