BẢNG TÍNH CHI PHÍ MUA XE Ô TÔ MỚI
Sau khi chốt xong chiếc xe ưng ý, bạn cần thanh toán các loại thuế phí mới được công nhận là chủ sở hữu hợp pháp. Vậy các chi phí khi mua xe ô tô mới hiện nay bao gồm những gì?
Để quý khách có thể nắm rõ được các loại chi phí khi mua xe ô tô, Hyundai Bắc Việt xin liệt kê các loại chi phí mà Quý khách bắt buộc phải trả để sở hữu xe và lăn bánh trên đường khi mua 01 chếc xe ô tô mới
Bảng tính chi phí mua xe ô tô : THUẾ VAT
Chắc chắn ai cũng biết thuế VAT là gì đúng không ạ ? Đây là loại thuế bắt buộc , đó là thuế giá trị gia tăng, thông thường loại thuế này sẽ mất 10% giá trị của xe. Hầu hết loại thuế này, đã được cộng vào giá bán của xe, nghĩa là khi mua xe , thì quý khách đã phải trả khoản phí này rồi ạ.
Bảng tính chi phí mua xe ô tô : THUẾ TRƯỚC BẠ
Bắt đầu từ năm 2020 trở đi, thì thuế trước bạ được áp dụng cho cả xe mới và xe cũ. Loại phí này cũng nằm trong Chi phí lăn bánh ô tô Theo quy định chung tại Nghị Định 140/2016/NĐ-CP, thì khi mua xe mới, phí trước bạ mà quý khách phải nộp tương đương 10% giá trị của xe và không được vượt quá 50% mức quy định chung.
Tùy từng tỉnh , thành phố mà mức phí này có thể khác nhau. Dưới đây Hyundai Bắc Việt xin gửi tới quý khách mức phí trước bạ của 1 vài tỉnh, thành phố lớn như sau:
Thuế trước bạ xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại Hà Nội : 18%
Thuế trước bạ xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại TP HCM : 18%
Thuế trước bạ xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại Đà Nẵng : 12%
Thuế trước bạ xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại : 12%
Thuế trước bạ xe ô tô du lịch dưới 10 chỗ tại các tỉnh thành khác: 10%
Thuế trước bạ đối với xe ô tô đã qua sử đụng tại Việt Nam: 2% giá trị xe
Thuế trước bạ xe tải, xe khách, xe chuyên dùng khác: 2%
…
Bảng tính chi phí mua xe ô tô : PHÍ KIỂM ĐỊNH
Phí kiểm định cũng là một trong những loại phí bắt buộc khi đi đăng ký xe. Đây là loại phí phải nộp để kiểm tra xe của bạn có đủ tiêu chuẩn , an toàn để lăn bánh trên đường hay không.Trong trường hợp xe của bạn không đủ tiêu chuẩn để lăn bánh trên đường, thì phải sửa chữa đến khi đạt được tiêu chuẩn của cục đăng kiểm thì mới được cấp phép.
Khi đi đăng kiểm, quý khách cần phải mang theo các giấy tờ như giấy đăng ký xe ô tô, giấy chứng nhận kiểm định xe và bảo hiểm trách nhiệm dân sự vẫn còn thời hạn sử dụng
Bảng phí Kiểm định nằm trong Chi phí lăn bánh ô tô dành cho các loại xe ô tô như sau :
STT | Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
1 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
2 | Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
3 | Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
4 | Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
6 | Rơ moóc và sơ mi rơ moóc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
7 | Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
8 | Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
9 | Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
10 | Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
11 | Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
12 | Kiểm định tạm thời (tính theo % giá trị phí của xe tương tự) | 100% | 70% |
Bảng tính chi phí mua xe ô tô : PHÍ BẢO TRÌ ĐƯỜNG BỘ
Phí bảo trì đường bộ là loại phí bắt buộc đối với bất kỳ chủ phương tiện nào lưu thông trên đường, từ xe máy, đến xe ô tô, xe cơ giới, xe chuyên dụng… Đây là loại phí bắt buộc của nhà nước ban hành, nằm trong Chi phí lăn bánh ô tô. Nó không phải là phí cầu đường, mà loại phí này nhà nước thu để dùng vào việc tu sửa các con đường , hoặc xây mới đường phục vụ người dân.
Thông thường, phí đường bộ sẽ nộp cùng với phí đăng kiểm để tiện cho việc nộp của chủ xe. Quý khách có thể tham khảo các loại phí đường bộ của các loại xe dưới đây :
Phí đường bộ xe 7 chỗ ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe ô tô chở người 7 chỗ đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Phí đường bộ xe ô tô chở người 7 chỗ đăng ký tên doanh nghiệp, cơ quan… | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe 5 chỗ ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe ô tô chở người 5 chỗ đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Phí đường bộ xe ô tô chở người 5 chỗ đăng ký tên khác ngoài cá nhân | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe bán tải ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe bán tải | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe 4 chỗ ( Đơn vị tính : Nghìn Đồng)
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
Phí đường bộ xe ô tô 4 chỗ 2020 đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Phí đường bộ xe ô tô 4 chỗ 2020 không phải đăng ký tên cá nhân | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Phí đường bộ xe tải, Xe chuyên dụng, Xe đầu kéo theo tải trọng
( Đơn vị tính : Nghìn đồng)
Dưới đây là bảng tổng hợp biểu phí dành cho các dòng xe tải, xe đầu kéo, xe chuyên dụng…mới nhất, nằm trong Chi phí lăn bánh ô tô được cập nhật liên tục hiện nay. Bảng phí này có đầy đủ các chủng loại xe và tải trọng của xe rất rõ ràng và chi tiết, mời quý khách tham khảo :
TT | Loại Xe | Mức phí thu (nghìn đồng) | |||||
1 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng | ||
1 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg | 180 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
2 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
3 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
4 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
5 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720 | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
6 | Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.040 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
7 | Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Chi phí mua xe ô tô : PHÍ BIỂN SỐ
Mỗi 1 chiếc xe sẽ được kiểm soát và khẳng định chủ sở hữu bằng biển số xe và khung số xe. Tùy vào từng tỉnh, cơ sở đăng ký mà mức phí của biển số cũng khác nhau. Quý khách có thể tham khảo chi phí lấy biển số của từng tỉnh dưới đây :
Chi phí cấp biển số ô tô và xe máy mới nhất | |||
Chi phí cấp mới biển số | Khu vực 1 (HN & HCM) |
Khu vực 2 (TP thuộc trung ương) |
Khu vực 3 (Tỉnh, TP khác) |
Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (Không kinh doanh vận tải) |
2,000,000 – 20,000,000 | 1,000,000 | 200,000 |
Xe Sơ Mi – Rơ móc | 100,000 – 500,000 | 100,000 | 100,000 |
Xe 2 bánh dưới 15 triệu | 500,000 – 1,000,000 | 200,000 | 50,000 |
Xe 2 bánh từ 15 đến 40 triệu | 1,000,000 – 2,000,000 | 400,000 | 50,000 |
Xe 2 bánh trên 40 triệu | 2,000,000 – 4,000,000 | 800,000 | 50,000 |
Xe 3 bánh cho người khuyết tật | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
Chi phí cấp lại hoặc đổi giấy Đăng ký | Khu vực 1 (HN & HCM) |
Khu vực 2 (TP thuộc trung ương) |
Khu vực 3 (Tỉnh, TP khác) |
Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (Không kinh doanh vận tải) |
150,000 | 150,000 | 150,000 |
Xe Sơ Mi – Rơ móc | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Xe 2 bánh | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
Chi phí cấp giấy đăng ký – biển tạm thời | Khu vực 1 (HN & HCM) |
Khu vực 2 (TP thuộc trung ương) |
Khu vực 3 (Tỉnh, TP khác) |
Chi phí cấp giấy đăng ký – biển tạm thời | 50,000 | 50,000 | 50,000 |
Chi phí đóng số khung, số máy | 30,000 | 30,000 | 30,000 |
Chi phí mua xe ô tô : CÁC LOẠI THUẾ PHÍ KHÁC
Ngoài những chi phí trên, thì khi mua xe ô tô, quý khách cần tham khảo thêm các phụ phí như sau :
+ Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự ( 1 năm)
+ Bảo hiểm thân vỏ, thủy kích ( tầm 1.5 % giá trị của xe)
+ Gia hạn bảo hành xe
+ Phí lắp biển số
+ Phí dán tem, bển số bên hông xe.